Bạn đang xem bài viết Dự Báo Thời Tiết Hôm Nay Và 10 Ngày Tới được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Bgxq.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sức khỏe nhất là với những người bị bệnh đường hô hấp, đề kháng yếu. chúng tôi là trang dự báo thời tiết giúp bạn cập nhật ngay thông tin thời tiết hôm nay và 10 ngày tới như thế nào chính xác, nhanh chóng.
Dự báo thời tiết hôm nay và 10 ngày tới
Nhiệt độ xung quanh kết hợp với áp suất, gió chính là những yếu tố tác động đến độ ẩm không khí. Mùa hè độ ẩm không khí thấp nhưng ngược lại mùa đông có khi nhiệt độ và độ ẩm đạt ngưỡng bão hòa.
Ảnh hưởng của sự thay đổi độ ẩm không khí đối với cuộc sống?Thông thường độ ẩm lý tưởng đối với người lớn là từ 40%-70% và trẻ em là từ 40%-60%, các hoạt động diễn ra hiệu quả, tạo cảm giác dễ chịu.
Độ ẩm không khí cao sẽ dễ hình thành khu áp thấp ở vùng
Tuy nhiên, việc độ ẩm đạt trên hoặc dưới ngưỡng này đều có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và cuộc sống.
– Nếu bạn thấy nền nhà, tường nhà bị ngưng đọng nước chứng tỏ độ ẩm ngày hôm nay cao . Hãy hạn chế đi lại vì sàn nhà dễ bị trơn trượt gây nguy hiểm mất an toàn
– Bên cạnh đó, mùi hôi khó chịu từ quần áo, các thiết bị điện dễ bị hỏng, thực phẩm để ngoài trời bị giảm chất lượng và nhanh chóng xuất hiện nấm mốc hoặc bị thiu.
– Không khí ngột ngạt gây cảm giác mệt mỏi cho mọi người, ảnh hưởng đến miễn dịch nhất là người bị bệnh hô hấp, sức đề kháng yếu như trẻ nhỏ dễ mắc bệnh về da, tiêu hóa, dị ứng, viêm mũi họng cấp tính….
– Nếu thời tiết có độ ẩm thấp cũng ảnh hưởng đến hệ hô hấp, hệ miễn dịch ở cả người lớn và trẻ em.
Vì vậy, độ ẩm hôm nay, độ ẩm không khí hôm nay là bao nhiêu? là điều mà rất nhiều người quan tâm.
Cập nhật thời tiết hôm nay và 10 ngày tới sẽ ra sao ?Nắm được tình hình thời tiết luôn là một cách hữu ích giúp bạn có thể lập kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời của gia đình và bạn bè. Với mục đích mang lại những dự báo thời tiết và nhiệt độ chính xác nhất, chúng tôi là website trực tuyến nhanh, miễn phí và đáp ứng tốt nhất nhu cầu theo dõi thời tiết hôm nay và 10 ngày tới tại khu vực hiện tại của bạn với các thông tin như:
Nhiệt độ và độ ẩm, sức gió, tình hình mây và dự báo mưa ở khu vực của bạn hôm nay tại giờ gần nhất với thời điểm bạn tra cứu.
Nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất, tình hình mây và mưa trong ngày hôm nay, ngày mai và 3 – 10 ngày tới . Bạn có thể chọn vào một ngày bất kì để biết chi tiết nhiệt độ, độ ẩm, sức gió, tình hình mây và mưa theo giờ ở hôm đó.
Các gia đình cần lưu ý trang bị nhiệt kế đo độ và đo độ ẩm, máy hút ẩm để duy trì độ ẩm ở ngưỡng phù hợp. Dùng khăn khô để vệ sinh thường xuyên sàn nhà và tường hoặc cửa kính. Nếu độ ẩm thấp thì bạn sử dụng máy phun sương để tạo ẩm. Đặc biệt, thường xuyên theo dõi dự báo thời tiết hôm nay và 10 ngày tới tại chúng tôi để tìm những biện pháp thích hợp để xử lý hạn chế ảnh hưởng tới cuộc sống thường ngày.
Dự Báo Thời Tiết Tết Trung Thu 2023: Mưa Nhiều Nơi Cả Nước?
Dự báo thời tiết trung thu 2023 như thế nào? Tết Trung Thu 2023 vào thứ 7 (ngày 10/9 Dương lịch) hay còn gọi là Tết đoàn viên, là thời gian để gia đình quây quần bên nhau ngắm trăng, phá cỗ. Theo thông tin từ Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Quốc gia, thời tiết Trung Thu năm nay tương đối “bất ổn”. Chi tiết tình hình thời tiết đêm Trung Thu cả 3 miền:
Dự báo thời tiết Trung Thu 2023 ở 3 miền: mưa dông diện rộngnhư thế nào? Tết Trung Thu 2023 vào thứ 7 (ngày 10/9 Dương lịch) hay còn gọi là Tết đoàn viên, là thời gian để gia đình quây quần bên nhau ngắm trăng, phá cỗ. Theo thông tin từ Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn Quốc gia, thời tiết Trung Thu năm nay tương đối “bất ổn”. Chi tiết tình hình thời tiết đêm Trung Thu cả 3 miền:
Phố Hàng Mã ngày Tết Trung Thu
Thời tiết Trung Thu miền BắcThời tiết Trung thu ở miền Bắc mưa diễn ra ở nhiều khu vực. Khả năng mưa ở miền Bắc là 80%. Thời gian mưa tập trung vào sáng và chiều tối. Khu vực Hà Nội, chiều tối và đêm ngày 10/9 có mưa vừa, mưa to, có nơi mư rất to. Hướng gió: Đồng Bắc đến Đông cấp 2 – 3. Các tỉnh đồng bắc bắc bộ mưa rải rác vào chiều tối. Các tỉnh Đông Bắc và Tây Bắc khả năng mưa thấp. Khu vực Tuyên Quang, Thái nguyên: nhiều mây, không mưa, nhiệt độ khoảng 25-28 độ C.
Thời tiết Hà Nội Tết Trung Thu
Thời tiết Trung Thu miền TrungMưa sáng sớm và chiều tối. Lượng mưa trung bình tương đối thấp. Mưa tạnh nhanh. Nhiệt đôh giao động khoảng 30-32 độ C. Thời tiết có gió tương đối dễ chịu. Các tỉnh miền Trung ven biển có thể chịu ảnh hưởng thời tiết biển có mưa lớn về tối và đêm. Mưa rào và dông mạnh ở vùng biển từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi.
Thời tiết Đà Nẵng Tết Trung Thu
Thời tiết Trung Thu ở Tây Nguyên và Nam BộKhu vực Nam Bộ đang vào mùa mưa nên chiều tối và đêm có mưa rào bất chợt. Khả năng mưa trên 60%, nhiệt độ tại Thành phố Hồ Chí Minh từ 28-31 độ C. Khu vực Tây Nguyên, ngày nắng, chiều tối cơ mưa dông rải rác, mưa tạnh nhanh.
Thời tiết Thành phố Hồ Chí Minh Tết Trung Thu
Như vậy, MƯA xuất hiện ở hầu hết cả nước: Đồng bằng bắc bộ, các tỉnh ven biển miền Trung và một số tỉnh thành phía Nam. Tuy nhiên, mưa dông ở miền Trung và miên Nam có thể không kéo dài. Mưa bất chợt, tạnh nhanh, nên người dân đi chơi Trung Thu có thể tranh thủ thời tiết tạnh ráo để tham dự lễ hội trăng rằm tại địa phương.
Cảnh báo thời tiết Trung Thu trên biểnTheo tin từ Trung Tâm Khí Tượng Thủy Văn Quốc Gia, thời tiết Trung Thu 2023 ngày 9-10/9 trên vùng biển từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi, Cà Mau đến Kiên Giang và vịnh Thái Lan có mưa rào và dông.
Không khí ngày hội Trung Thu Tuyên Quang
Trong cơn dông có thể xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh. Sức gió từ cấp 6 – cấp 7. Người dân lưu trú quanh vùng biển cần chuẩn bị sẵn các biện pháp chống mưa dông bất chợt, chủ động tránh trú vào nơi an toàn.
Dự Báo Thời Tiết Ngày 2/6: Bắc Bộ Nắng Nóng Gay Gắt, Có Nơi Vượt Ngưỡng 40 Độ C
Ngày 2/6, Bắc Bộ nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt trên 40 độ C, người dân cần đề phòng cháy nổ, hỏa hoạn khu dân cư do nhu cầu sử dụng điện tăng cao.
Điểm tin thời tiết nổi bật trong ngày 2/6/2023
Ngày 2/6, nhiệt độ ở Bắc Bộ tăng khoảng 1 độ C, thời tiết oi nóng.
Cụ thể, Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn Quốc gia, Bắc Bộ và khu vực từ Thanh Hóa đến Thừa Thiên Huế nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 36-39 độ C, có nơi trên 40 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 40-60%.
Đà Nẵng đến Phú Yên nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ C, có nơi trên 37 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 50-65%.
Dự báo thời tiết các vùng trên cả nước trong ngày 2/6/2023
Hà Nội ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, đêm không mưa. Gió đông nam cấp 2-3. Nhiệt độ thấp nhất 28-30 độ C. Nhiệt độ cao nhất 36-38 độ C, có nơi trên 38 độ C.
Phía Tây Bắc Bộ ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt, chiều tối và đêm mưa rào và dông rải rác, cục bộ mưa to. Gió nhẹ. Trong mưa dông khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh. Nhiệt độ thấp nhất 26-29 độ C, có nơi dưới 25 độ C. Nhiệt độ cao nhất 36-39 độ C, có nơi trên 40 độ C.
Phía Đông Bắc Bộ ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt, chiều tối và đêm mưa rào và dông vài nơi. Gió đông nam cấp 2-3. Trong mưa dông có thể xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh. Nhiệt độ thấp nhất 27-30 độ C, vùng núi có nơi dưới 26 độ C. Nhiệt độ cao nhất 36-39 độ C, có nơi trên 40 độ C.
Thanh Hóa – Thừa Thiên Huế ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt, chiều tối và đêm mưa rào và dông vài nơi. Gió nhẹ. Trong mưa dông nguy cơ xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh. Nhiệt độ thấp nhất 28-31 độ C, có nơi dưới 27 độ C. Nhiệt độ cao nhất 36-39 độ C, có nơi trên 40 độ C.
Đà Nẵng đến Bình Thuận ngày nắng, phía Bắc nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt, chiều tối và đêm mưa rào và dông vài nơi. Gió tây nam cấp 2-3. Trong mưa dông đề phòng lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh. Nhiệt độ thấp nhất 26-29 độ C. Nhiệt độ cao nhất phía Bắc 35-37 độ C, có nơi trên 37 độ C, phía Nam 32-35 độ C.
Advertisement
Tây Nguyên mưa rào và dông vài nơi, chiều và tối mưa rào và rải rác dông, cục bộ mưa to. Gió tây nam cấp 2-3. Dự báo xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh trong dông. Nhiệt độ thấp nhất 21-24 độ C. Nhiệt độ cao nhất 29-32 độ C.
Nam Bộ mưa rào và dông vài nơi, chiều và tối mưa rào và rải rác dông, cục bộ mưa to. Gió tây nam cấp 2-3. Cảnh báo lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh trong dông. Nhiệt độ thấp nhất 24-27 độ C. Nhiệt độ cao nhất 32-35 độ C.
Bảng Báo Giá Bê Tông Tươi Hôm Nay
Để trả lời cho câu hỏi: bê tông tươi là gì ? Đó là một hỗn hợp được tạo ra từ các nguyên liệu như: đá, cát, xi măng, nước và các chất phụ gia và chuyển hóa từ dạng ướt, không kết dính thành một khối vững chắc.
Hiện nay, dựa vào tỷ lệ giữa các nguyên vật liệu mà người ta chia bê tông thành nhiều mác khác nhau như: mác 200, 250 hay 300…Mỗi một loại mác lại có một tính chất riêng và mác càng cao thì chất lượng càng tốt nhưng đồng thời giá cũng cao hơn hẳn.
Trong quá trình xây dựng, tùy theo yêu cầu của từng hạng mục công trình, do chủ đầu tư yêu cầu mà lựa chọn loại bê tông phù hợp nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng hoàn hảo.
Giá bê tông tươi mác 250 là 750.000đ/1m3.
Giá bê tông tươi mác 350 là 850.000đ/1m3.
Giá bê tông tươi mác 400 là 915.000đ/1m3.
Giá bê tông tươi mác 450 là 975.000đ/1m3.
Giá bê tông tươi mác 500 là 975.000đ/1m3.
Trên thị trường hiện tại có nhiều loại xe chở bên tông , mỗi xe có thể chở khối lượng chở từ 6m3 đến 10m3.Vì thế để tính chi phí chúng ta nên cần nắm được giá trên 1m3 và loại xe chở bê tông cho công trình mình là bao nhiêu khôi sẽ dễ dàng tính ra chi phí cần thanh toán
Hiện nay bê tông có rất nhiều loại khác nhau như: mác 200, 250, 300 hay 450,…Sự khác nhau này do tỷ lệ phối trộn các nguyên liệu trong quá trình sản xuất. Chính vì thế mà giá bê tông tươi cũng sẽ có sự khác nhau.
Để có giá bê tông tươi chi tiết nhất cho công trình của mình. Quý khách vui lòng liên hệ 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng báo giá Bê tông tươi hôm nay
(Báo giá bê tông tươi được áp dụng tháng 9/2023, và có thể điều chỉnh theo số lượng hoặc theo giá thị trường. Liên hệ chúng tôi để có báo giá chính xác nhất.)
MÁC BÊ TÔNG QUY CÁCH ĐỘ SỤT ĐƠN GIÁ
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 100# Đá 1×2
12 + 2
680.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 150#
Đá 1×2
12 + 2
710.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 200#
Đá 1×2
12 + 2
740.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 250#
Đá 1×2
12 + 2
780.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 300#
Đá 1×2
12 + 2
820.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 350#
Đá 1×2
12 + 2
900.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 400#
Đá 1×2
12 + 2
955.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 450#
Đá 1×2
12 + 2
1.010.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 500#
Đá 1×2
12 + 2
1.055.000
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 550#
Đá 1×2
12 + 2
Liên hệ
Bê tông thương phẩm – bê tông tươi mác 600#
Đá 1×2
12 + 2
Liên hệ
Mỗi cấp độ sụt tăng giảm 2cm thì đơn giá bê tông tươi sẽ tăng giảm 10.000,đ/2cm/1m3.
– Đối với bê tông chống thấm B10 cộng thêm 50.000đ/m3, mỗi cấp chống thấm cộng lũy kế thêm 10.000đ/m3.
– Đối với bê tông R7 (7 ngày đạt mác) cộng thêm 60.000đ/m3.
*** Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình
So sánh chi phí 1m3 bê tông tươi và 1m3 bê tông tự chọn là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, đá 1×2, xi măng pc40 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?
Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá bê tông sẽ thay đổi
Bê tông mác 150: 1.040.000 đ / 1m3
Bê tông mác 200: 1.010.000 đ / 1m3
Bê tông mác 250: 1.060.000 đ / 1m3
Bê tông mác 300: 1.200.000 đ / 1m3
Bê tông mác 350: 1.150.000 đ / 1m3
Bê tông mác 400: 1.230.000 đ / 1m3
Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông thủ công sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao. Ta thấy đổ bê tông tươi sẽ nhàn hơn về nhân công, tiết kiệm thời gian.
Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Bê tông tươi mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 860.000
Bê tông tươi mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 900.000
Bê tông tươi mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 960.000
Bê tông tươi mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 1.000.000
Bê tông tươi mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 1.240.000
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại Hà Nội chúng tôi áp dụng đơn giá này với tất cả các quận nội thành Hà Nội, cam kết bê tông thành phẩm cung cấp đúng tiêu chuẩn, mác quy đi định và có kiếm định đầy đủ
Các quận chúng tôi thường phụ vụ : Cầu giấy, Đồng Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Nam Từ Liêm, Hà Đông, Tây Hồ,….Và tất cả các quận thuộc nội thành Hà Nội
Riêng các quận ngoại thành Hà Nội thì gọi trực tiếp hotline để có thông tin cụ thể
Chúng tôi là đơn vị cung cấp bê tông tươi chuyên nghiệp với hệ thống trạm trộn cùng đội ngũ xe hiện đại và nhân viên hoạt động 24/07
Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Bê tông tươi mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 880.000
Bê tông tươi mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 920.000
Bê tông tươi mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 960.000
Bê tông tươi mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 1.000.000
Bê tông tươi mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 1.040.000
Lưu ý : Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Tại thành phố Hồ Chí Minh chúng tôi là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp bê tông tươi cho các công trình lớn nhỏ , với tiêu chí sản phẩm chất lượng, đơn giá phải chăng.
Với nguồn lực hiện tại chúng tôi có thể cấp bê tông tươi tới mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn, quy khách hàng có nhu cầu mua bê tông tươi, bê tông thương phẩm vui lòng liên hệ hotline : 0852.852.386 để được báo giá tốt nhất
Giá bê tông tươi độ sụt (12 ± 2) (Đá 5×20)
Mác 250 R28 (Phụ gia 28 ngày đạt mác) = 1.020.000 đ/1m3
Mác 250 R7 (Phụ gia 7 ngày đạt mác) = 1.070.000 đ/1m3
Mác 300 = Liên hệ 0852.852.386
Đơn giá bơm bê tông
Bơm cần: Giá 1 ca bơm cần (<36 m) 1.400.000 đ /ca (Khối lượng < 20 m3 và ít hơn 5 giờ)
Chủng loại hàng hóa Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Mác 100 12±2 m3 Đá 1×2 660.000
Mác 150 12±2 m3 Đá 1×2 700.000
Mác 200 12±2 m3 Đá 1×2 760.000
Mác 250 12±2 m3 Đá 1×2 800.000
Mác 300 12±2 m3 Đá 1×2 840.000
Báo giá trên chưa bao gồm 10% phí VAT. Chúng tôi hi vọng sẽ được phục vụ quý khách trên mỗi công trình.
Giá bê tông tươi Mác 100 : 660.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 150 : 700.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 200 : 740.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 250 : 780.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 300 : 830.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 350 : 890.000 đ/1m3
Giá bê tông tươi Mác 400 : 960.000 đ/1m3
Giá trên cũng chưa bao gồm 10% VAT. Mong muốn phục vụ tận chân công trình cho quý khách trên mỗi công trình.
Thành phố sầm uất và phát triển. Giá các vật liệu xây dựng cũng ở mức tương đương có khi còn cao hơn. So với các thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Hải Phòng đạt mức giá cũng tương đối
Cường độ bê tông (Mác) Tiêu chuẩn Độ sụt(mm) Đơn vị tính Đơn giá (đ/m3)
100 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
670.000
150 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
690.000
200 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
740.000
250 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
760.000
300 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
820.000
350 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
890.000
400 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
Thỏa thuận
450 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
Thỏa thuận
500 #
Đá 1×2
120 ± 20
m3
Thỏa thuận
Chủng loại hàng hóa Độ sụt
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn
Đơn giá (đ/m3)
Ghi chú
Bê tông tươi mác 150
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 200
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 250
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 300
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 350
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 400
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 450
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Bê tông tươi mác 500
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Thỏa thuận
Gọi 0852.852.386 để có giá tốt nhất
Chủng loại hàng hóa
Độ sụt
Đơn vị tính
Tiêu chuẩn
Đơn giá (đ/m3)
Bê tông tươi mác 100
12 ± 2
m3
Đá 1×2
660.000
Bê tông tươi mác 150
12 ± 2
m3
Đá 1×2
700.000
Bê tông tươi mác 200
12 ± 2
m3
Đá 1×2
740.000
Bê tông tươi mác 250
12 ± 2
m3
Đá 1×2
780.000
Bê tông tươi mác 300
12 ± 2
m3
Đá 1×2
820.000
Bê tông tươi mác 350
12 ± 2
m3
Đá 1×2
840.000
Bê tông tươi mác 400
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết
Bê tông tươi mác 450
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết
Bê tông tươi mác 500
12 ± 2
m3
Đá 1×2
Liên hệ 0852.852.386 để xin giá chi tiết
Bảng báo giá trên chưa bao gồm ca bơm và 10% VAT.
ĐƠN GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
LOẠI BÊ TÔNG ĐỘ SỤT GIÁ
Bê tông thương phẩm mác 100# Đá 1×2, (Độ sụt 12 + – 2) 650 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 150# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 700 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 200# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 730 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 250# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 770 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 300# Đá 1×2,(Độ sụt 12 + – 2) 830 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 300# Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) 870 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 350# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 900 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 350# Đá 1×2,(Độ sụt 19 + – 1) 920 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 400# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 940 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 450# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 1 040 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm mác 500# Đá 1×2,(Độ sụt 14 + – 2) 1 160 000 Đồng/m3
Bê tông thương phẩm, độ sụt (12 ± 2) (đá 1x2)
Bê tông thương phẩm Mác 100 giá = 690.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 150 giá = 730.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 200 giá = 770.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 250 giá = 810.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 300 giá = 870.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 350 giá = 930.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 400 giá = 980.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 450 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 500 giá = 1.yy0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 550 giá = 1.1xx.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 600 giá = 1.xx0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 650 giá = 1.zz0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Bê tông thương phẩm Mác 700 giá = 1.2×0.000 đ/1m3 độ sụt (12 ± 2)
Mác bê tông Tiêu chuẩn Độ sụt ĐVT Đơn giá (đồng)
Bê tông mac 100 Đá 1×2
10 ± 2
m³
980.000
Bê tông mac 150
Đá 1×2
10 ± 2
m³
1.020.000
Bê tông mac 200
Đá 1×2
10 ± 2
m³
1.050.000
Bê tông mac 250
Đá 1×2
10 ± 2
m³
1.130.000
Bê tông mac 300
Đá 1×2
10 ± 2
m³
1.150.000
Bê tông mac 350
Đá 1×2
10 ± 2
m³
1.220.000
m³
91.000
Xe bơm bê tông < 25m3
cái đó
2.300.000
Phụ gia đông kết nhanh R7
m³
70.000
Phụ gia chống thấm B6
m³
780.000
Phụ gia chống thấm B8
m³
80.000
Báo giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và 10% VAT. Giá trên áp dụng cho những công trình cách trạm cự ly 20 km. Sử dụng đá 1×2, độ sụt 10. Với những yêu cầu khác từ khách hàng như: sử dụng đá mi, độ sụt cao hơn hoặc thấp hơn sẽ có mức giá khác nhau.
Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 0852.852.386 để biết thêm chi tiết về giá và sản phẩm.
Chủng loại hàng hóa
Độ sụt Đơn vị tính Tiêu chuẩn
Đơn giá (đ/m3) – chưa VAT
Mác 100
12 ± 2
m3
Đá 1×2
800.000
Mác 150
12 ± 2
m3
Đá 1×2
830.000
Mác 200
12 ± 2
m3
Đá 1×2
870.000
Mác 250
12 ± 2
m3
Đá 1×2
920.000
Mác 300
12 ± 2
m3
Đá 1×2
1.000.000
Mác 350
12 ± 2
m3
Đá 1×2
1.060.000
Mác 400
12 ± 2
m3
Đá 1×2
1.180.000
Mác 450
12 ± 2
m3
Đá 1×2
1.280.000
Mác 500
12 ± 2
m3
Đá 1×2
1.320.000
Để tạo ra được những khối bê tông tươi có chất lượng tốt cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu đều được thực hiện kỹ lưỡng từ chọn lựa nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:
Bước 1: Lựa chọn kỹ lưỡng nguyên liệu, phụ gia trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất ảnh hưởng lớn đến chất lượng của bê tông
Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu khác nhau
Bước 3:Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ phù hợp vào máy trộn và trộn đều
Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì cho phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.
Thành phẩm sau đó sẽ được mang tới tận chân công trình bằng các xe bê tông tươi chuyên nghiệp. Vậy một xe bê tông tươi bao nhiêu khối? Là câu hỏi được nhiều nhà đầu tư quan tâm.
Là một sản phẩm phổ biến trong xây dựng, tuy nhiên nhiều khách hàng vẫn băn khoăn không biết chất lượng có tốt không? Thực tế đã chứng minh rằng, bê tông tươi thực sự là một sản phẩm là một phát minh hữu ích của nền khoa học kỹ thuật hiện đại. Chính vì vậy nó là một vật liệu hoàn hảo, mang nhiều ưu điểm vượt trội như:
– Thay vì việc tự trộn bê tông thủ công trước kia; Thì giờ đã được sản xuất nhanh chóng thông qua hệ thống máy móc hiện đại. Bởi vậy mà luôn đảm bảo về thời gian, tiến độ thi công nhanh nhất.
– Nhờ hệ thống máy móc và phương tiện hiện đại mà việc thi công trở nên dễ dàng và hạn chế được tối đa sức lao động của con người.
– Với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, sản phẩm bê tông tươi đáp ứng tất cả các yêu cầu khắt khe về kỹ thuật, nhằm mang đến những công trình vững chắc theo thời gian.
Là sản phẩm thực sự hữu ích trong xây dựng. Chính bởi vậy mà 1 khối bê tông bao nhiêu tiền? cũng chính là vấn đề mà rất nhiều khách hàng quan tâm hiện nay.
Để có được những thông tin chính xác và nhận được các sản phẩm tốt nhất với mức giá ưu đãi bạn nên lựa chọn một địa chỉ uy tín để trao gửi niềm tin.
Ngoài việc báo giá bê tông tươi đến quý khách. Tổng công ty kho thép xây dựng chuyên hỗ trợ bơm bê tông tới toàn công trình với mức chi phí cực kỳ ưu đãi.
Tổng công ty kho thép xây dựng chúng tôi với dàn xe bơm bê tông chuyên nghiệp. Có kinh nghiệm nhiều năm chuyên sâu trong ngành. Ngày hôm nay đây, tổng kho thép xây dựng sẽ gửi đến toàn thể quý khách mọi thông tin chi tiết về máy bơm bê tông hiện nay.
Máy bơm bê tông là một loại máy không thể thiếu trong ngành xây dựng hiện nay. Thay vào việc trộn bê tông tay thì máy sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong việc này. Hơn cả nữa, việc trộn và bơm bê tông sẽ cùng được diễn ra trên dòng máy cơ động này.
Với phương châm đem sản phẩm tốt nhất với giá bê tông tươi cạnh tranh nhất. chúng tôi cam kết sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đúng thời gian, đúng mác, đúng như cam kết bên trong hợp đồng đã ký trước đó.
Đơn vị có đội ngũ vận hành trạm trộn bê tông rộng khắp toàn quốc với hơn 10 năm kinh nghiệm, đội ngũ vận chuyển bơm bê tông chuyên nghiệp. Giúp đảm bảo sự an toàn và chất lượng tốt nhất trong thi công, chuyên viên chăm sóc, tư vấn Khách Hàng đầy nhiệt huyết. Đơn vị phục vụ tận tâm với Khách Hàng 24/24 kể cả ngày lẫn đêm (tất cả các ngày trong tuần) nhằm đáp ứng tất cả nhu cầu của khách hàng.
– Tư vấn khách hàng tận nhà, khảo sát báo giá luôn tại thời điểm nếu quý khách cần gấp, hợp đồng rõ ràng và minh bạch.
– Cam kết bán hàng chính hãng, 100% sản phẩm có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 3h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
– Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT tới tận chân công trình.
– Có đẩy đủ xe tải lớn nhở đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
– Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
– Bên bán hàng chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
– Giá hàng có thể giảm từng ngày hoặc theo số lượng đơn hàng mà quý khách đặt. Vậy quý khách vui lòng gọi tới PKD để có báo giá mới nhất.
Chúng tôi luôn sẵn lòng giải thích mọi thắc mắc của mọi khách hàng. Được phục vụ quý khách chính là niềm vinh hạnh lớn nhất của tổng công ty chúng tôi.
Giá Xà Gồ Thép Hôm Nay Mới Nhất
Báo giá xà gồ – Giá xà gồ thép hôm nay mới nhất
Báo giá xà gồ, giá xà gồ mạ kẽm, giá xà gồ hôm nay được Chúng tôi – Nhà phân phối sắt thép xây dựng Cấp 1 Hùng Phát là nhà Cung Cấp Chính Thức của các Đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam như: xà gồ Đông Á, xà gồ Nam Kim, xà gồ Hoà Phát, xà gồ Hoa Sen, xà gồ Tổ hợp…
★彡 Tổng hợp bảng giá xà gồ hôm nay 2023 – Báo giá xà gồ xây dựng mới nhất 彡★ Báo Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm Cạnh Thiếu – Giá Xà Gồ Mạ Kẽm Cắt Theo Yêu CầuQuy cách và giá xà gồ c Dày 1.5 ly Dày 1.8 ly Dày 2.0 ly Dày 2.3 ly Xà gồ C 80 x 40 30.000 36.000 40.000 50.000 Xà gồ C 100 x 50 38.000 46.000 51.000 70.000 Xà gồ C 125 x 50 43.000 51.000 55.000 75.000 Xà gồ C 150 x 50 49.000 57.000 65.000 85.000 Xà gồ C 150 x 65 59.000 71.000 79.000 97.000 Xà gồ C 180 x 50 55.000 66.000 73.000 96.000 Xà gồ C 180 x 65 65.000 78.000 87.000 106.000 Xà gồ C 200 x 50 60.000 72.000 79.000 102.000 Xà gồ C 200 x 65 68.000 82.000 92.000 113.000 Xà gồ C 250 x 50 Gọi: 0852852386 87.000 97.000 120.000 Xà gồ C 250 x 65 Gọi: 0852852386 Gọi: 0852852386 112.000 130.000
Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm Cạnh Đủ Cắt Theo Yêu Cầu – Đục Lỗ Xà Gồ Thép Miễn PhíTìm hiểu thêm: Thép tấm lá – Thép Nhật Quang
Quy cách và giá xà gồ c Dày 1.5 ly Dày 1.8 ly Dày 2.0 ly Dày 2.3 ly Xà gồ C 80 x 40 34.000 40.000 44.000 54.000 Xà gồ C 100 x 50 42.000 50.000 55.000 74.000 Xà gồ C 125 x 50 47.000 55.000 59.000 79.000 Xà gồ C 150 x 50 53.000 61.000 69.000 89.000 Xà gồ C 150 x 65 63.000 75.000 83.000 101.000 Xà gồ C 180 x 50 59.000 70.000 77.000 100.000 Xà gồ C 180 x 65 69.000 82.000 91.000 110.000 Xà gồ C 200 x 50 64.000 76.000 83.000 106.000 Xà gồ C 200 x 65 72.000 86.000 96.000 117.000 Xà gồ C 250 x 50 Gọi: 0852852386 91.000 101.000 124.000 Xà gồ C 250 x 65 Gọi: 0852852386 Gọi: 0852852386 116.000 134.000
Báo Giá Xà Gồ Thép – Giá Xà Gồ Đen Hôm Nay Mới NhấtQuy cách và giá xà gồ c Dày 1.5 ly Dày 1.8 ly Dày 2.0 ly Dày 2.3 ly Xà gồ C 80 x 40 28.000 33.000 38.000 48.000 Xà gồ C 100 x 50 36.000 43.000 49.000 68.000 Xà gồ C 125 x 50 41.000 49.000 53.000 73.000 Xà gồ C 150 x 50 47.000 55.000 63.000 83.000 Xà gồ C 150 x 65 57.000 69.000 77.000 95.000 Xà gồ C 180 x 50 53.000 64.000 71.000 94.000 Xà gồ C 180 x 65 63.000 76.000 85.000 104.000 Xà gồ C 200 x 50 57.000 70.000 77.000 100.000
Cập Nhật Giá Xà Gồ Z Hôm Nay – Xà Gồ Z Cạnh Đủ Cắt Theo Ý MuốnQuy cách và giá xà gồ z Dày 1.5 ly Dày 1.8 ly Dày 2.0 ly Dày 2.3 ly Xà gồ Z 125 x 52 x 58 46.500 55.000 61.000 78.000 Xà gồ Z 125 x 55 x 55 46.500 55.000 61.000 78.000 Xà gồ Z 150 x 52 x 58 51.500 62.000 68.500 89.000 Xà gồ Z 150 x 55 x 55 51.500 62.000 68.500 89.000 Xà gồ Z 150 x 65 x 65 56.000 66.500 73.500 93.000 Xà gồ Z 180 x 62 x 68 56.000 66.500 73.500 93.000 Xà gồ Z 180 x 65 x 65 60.500 72.500 80.000 96.500 Xà gồ Z 180 x 72 x 78 60.500 72.500 80.000 96.500 Xà gồ Z 180 x 75 x 75 64.500 77.000 85.000 103.000 Xà gồ Z 200 x 62 x 68 64.500 77.000 85.000 103.000 Xà gồ Z 200 x 65 x 65 64.500 77.000 85.000 103.000 Xà gồ Z 200 x 72 x 78 64.500 77.000 85.000 103.000 Xà gồ Z 200 x 75 x 75 Gọi: 0852852386 Gọi: 0852852386 90.000 109.000 Xà gồ Z 250 x 62 x 68 Gọi: 0852852386 Gọi: 0852852386 90.000 109.000 Xà gồ Z 400 x 150 x 150 Gọi: 0852852386 Gọi: 0852852386 98.000 117.000
Dung sai xà gồ +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá
Mua xà gồ ở đâu – Địa chỉ mua xà gồ xây dựng uy tín Toàn QuốcVới đội ngũ CSKH chuyên nghiệp, Chúng tôi luôn luôn lắng nghe mọi yêu cầu và giải đáp kịp thời đến Quý Khách Hàng. Hotline: 0852852386 (Ms.Dung) để nhận được giá xà gồ hôm nay.
Hùng Phát làm việc kể cả ngày Lễ, Tết vẫn báo giá xà gồ chính xác nhất. Vậy mong quý khách hàng cứ liên hệ cho chúng tôi khi có nhu cầu. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ hỗ trợ tư vấn kịp thời. Sản phẩm vật tư xây dựng chất lượng cao, xà gồ đầy đủ chứng từ CO, CQ. Hóa đơn chứng từ xuất sứ sắt thép xây dựng từ Nhà máy rõ ràng. Chất lượng luôn đi đầu!
Xà gồ là gì? Xà gồ – xà gồ xây dựng có những loại nào?Xà Gồ là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với vai trò chính là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép… Chúng tôi hiện tại đang cung cấp 2 loại xà gồ chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Tìm hiểu thêm: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11221:2023
Ưu điểm của xà gồ xây dựng – xà gồ thép
Xà gồ C có đặc tính nhẹ, khả năng chịu lực cao, chịu lực kéo tốt, dễ dàng lắp ráp nên xà gồ C được ứng dụng rộng rãi trong công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m. Xà gồ chữ C phổ biến hiện nay là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Xà gồ Z là thép có dạng mặt cắt hình chữ Z. Điểm khác nhau là có thể nối chồng lên nhau tạo chịu tải lớn hơn xà gồ C rất nhiều. Xà gồ Z được sử dụng nhiều trong nhà thép tiền chế, các công trình có nhịp nhà lớn.
Ngoài ra, còn có các loại xà gồ khác như xà gồ chữ I, xà gồ chữ U. Tùy thuộc từng công trình, mà chúng ta có lựa chọn loại xà gồ cho phù hợp.
Sắt Thép Xây Dựng Hùng Phát – Địa chỉ phân phối sản xuất xà gồ hàng đầu hiện nay
Công ty Hùng Phát với gần 15 năm thành lập và hoạt động tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận khu vực miền Nam, Tây Nam Bộ, Miền Trung Tây Nguyên.
Kho bãi chứa vật liệu xây dựng rộng rãi nên luôn có sẵn hàng tại kho ( đơn hàng xà gồ cắt theo yêu cầu xin vui lòng liên hệ để biết thời gian chính xác ).
Đội ngũ xe ba gác, xe tải các loại lớn nhỏ, xe đầu kéo, xe chành luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình cho quý khách hàng kịp thời.
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối, sản xuất và cung cấp Sắt thép xây dựng, Tôn lợp mái, Xà gồ, Thép hộp, Thép hình, Thép tấm… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các Nhà máy tại Việt Nam.
Hiện nay giá xà gồ thay đổi lên xuống ?? theo ngày. Quý khách xin vui lòng liên hệ đến ☎️ Phòng Kinh doanh: 0852852386 hoặc ? Hotline: 0852852386 (Zalo, Viber, iMess) của công ty để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện ?
Giá Sắt Thép Ngày Hôm Nay
Giá sắt thép ngày hôm nay
Sắt thép xây dựng luôn là sản phẩm được quan tâm hàng đầu khi khách hàng có nhu cầu xây dựng công trình, là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu và cốt lõi công trình nên việc lựa chọn đơn vị cung cấp thép xây dựng uy tín là vô cùng quan trọng.
Chào bạn, hơn +300 khách hàng cũ tháng trước đã quay lại mua hàng tại ĐÔNG DƯƠNG SG ĐÔNG DƯƠNG SG – Chuyên Phân phối thép xây dựng, thép hình H U I V, tôn xà gồ C Z và xi măng các loại Bạn đã ở đây, hãy nhấp vào nút liên hệ dưới để nhận nhanh giá ưu đãi và chính xác từ nhân viên báo giá.
Bạn đang xem: Giá sắt thép ngày hôm nay
Hotline : 0852852386 Zalo : 0852852386
Giá thép xây dựng hôm nayLà hệ thống đại lý thép xây dựng lớn nhất Việt Nam, chúng tôi luôn cam kết mang tới khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp về sử dụng loại sắt thép xây dựng nào, lựa chọn công ty thép uy tín nhất, chất lượng nhất.
Giá sắt xây dựng do hệ thống chúng tôi cung cấp, là đơn giá sỉ và chính xác tại thời điểm cung cấp. Là hệ thống uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết tuyệt đối về chất lượng thép xây dựng bao gồm chủng loại thép và số lượng thép. Giao hàng đúng cam kết, nếu phát hiện tình trạng cố tình gian lận thép, hệ thống chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm bộ phận giao hàng để tạo niềm tin tuyệt đối và lâu dài.
Hiện tại hệ thống chúng tôi là hệ thống thương mại thép lớn, bao gồm nhiều hàng thép chất lượng và phổ biến như : thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép Tung Ho, thép Pomina, thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức, thép Đông Nam Á… Đầy đủ từ phi 6 đến phi 32 bao gồm thép cuộn và thép cây với các mác như : CT3, CB240, CB300, SD295, CB400, SD390, CB500, SD490
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tháng 11/2023Mác thépĐVTGiá trước thuếGiá sau thuế Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.87018.557 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.55016.005 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg16.05017.655 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.30017.930 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.22023.842 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.40018.040 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg16.32023.952 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.00018.700 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.41015.851 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg15.85017.435 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.23017.853 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.15017.765 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.23017.853 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg16.15017.765 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Bảng báo giá sắt thép Pomina tháng 11/2023 Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật Vinakyoei tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.90019.690 Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 )Kg17.25018.975 Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 – D25 )Kg17.10018.810 Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 )Kg17.35019.085 Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 – D32 )Kg17.20018.920 Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 )Kg17.45019.195 Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 – D32 )Kg17.30019.030 Thép tròn trơn SS400Kg17.15018.865 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGiá trước thuếGiá sau thuế Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 )Kg17.22023.942 Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 )Kg15.15016.665 Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 – D25 )Kg16.65018.315 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.50018.150 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.35017.985 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.50018.150 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg16.35017.985 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.200 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Bảng báo giá sắt thép Việt Úc tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾ GIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.83018.513 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 )Kg16.43018.073 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 )Kg16.45018.095 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 )Kg16.55018.205 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg20.00022.000 Đinh 5 phânKg21.00023.100
Bảng báo giá sắt thép Tisco tháng 11/2023MÁC THÉP ĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾ GIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.73018.403 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 )Kg16.33017.963 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 )Kg16.35017.985 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 )Kg16.45018.095 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg20.00022.000 Đinh 5 phânKg21.00023.100
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật VJS tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.20018.920 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D14 – D25 )Kg16.25017.875 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D14 – D32 )Kg16.24017.864 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D14 – D32 )Kg16.44018.084 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Thép thanh vằn D10 ( +200đ ) – Thép thanh vằn D12 ( +50đ )
Bảng báo giá sắt thép Tung Ho tháng 11/2023MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.05018.755 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg16.35017.985 Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D25 )Kg16.20017.820 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.40018.040 Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.25017.875 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 )Kg16.40018.040 Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 )Kg16.25017.875 Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100 Đinh 5 phânKg22.00024.200
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Nếu khách hàng đang tìm đại lý thép xây dựng, có nhu cầu đặt mua sắt thép xây dựng và nhiều vật liệu xây dựng khác… hãy liên hệ cho hệ thống chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Là đại lý thép cấp 1 trên toàn quốc, chúng tôi lấy hàng trực tiếp nhà máy nên có đơn giá thép xây dựng rẻ nhất.
Việc mạng lưới bán hàng thép xây dựng rộng lớn và thuận tiện sắp xếp vận chuyển, giúp hệ thống chúng tôi vận chuyển ngày đêm 24/24, đảm bảo tiến độ công trình.
Là đại lý thép uy tín, chúng tôi giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao hàng, nếu phát hiện giao hàng sai số lượng, sai hàng, phát hiện thu tiền sai so với số tiền báo giá một cách chủ đích, xin hãy báo lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm để giải quyết vấn đề cho quý khách.
Với việc đặt trục sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh, hệ thống thuận tiện giao thương ký kết hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong và ngoài nước.
Hiện tại ở khu vực tỉnh Miền Nam, cũng như trên toàn quốc, hệ thống cung cấp đa dạng mặt hàng sắt thép như thép Miền Nam, thép VAS Việt Mỹ, thép Vinakyoei Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina… ngoài ra còn có các hãng thép xây dựng khác như thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức VGS, thép Việt Ý VIS, thép Kyoei Việt Nhật VJS … những hàng này cần đặt số lượng nhất định thì hệ thống mới cung cấp cho khách hàng.
Nhằm đa dạng thêm mặt hàng, hệ thống cung cấp thêm thép định định, thép gia công cơ khí, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, lưới B40, tôn lớp mái, xà gồ đòn tay, xà gồ C Z, láp thép, thép la … có đủ mọi vật liệu công trình.
chúng tôi tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
chúng tôi – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
Hệ thống chúng tôi xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!
Cập nhật thông tin chi tiết về Dự Báo Thời Tiết Hôm Nay Và 10 Ngày Tới trên website Bgxq.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!