Xu Hướng 9/2023 # Giá Khung Kèo Thép Lợp Ngói # Top 18 Xem Nhiều | Bgxq.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Giá Khung Kèo Thép Lợp Ngói # Top 18 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Giá Khung Kèo Thép Lợp Ngói được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Bgxq.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Giá khung kèo thép lợp ngói

♦ Khung thép lợp mái ngói là kết cấu được thi công, lắp ghép tạo thành khối chịu lực và được lợp ngói. Khung thép lợp ngói trên là dạng thép mạ nhôm kẽm cường độ cao, thép có những ưu điểm như sau

+ Lõi thép kết cấu VINATRUSS là dạng thép có độ cứng cao đạt 5500kg/cm2, giúp thép đảm bảo chịu lực tốt

Bạn đang xem: Giá khung kèo thép lợp ngói

+ Lõi thép kết cấu VINATRUSS được bao phũ bởi lợp mạ nhôm AZ100-AZ150 đảm bảo chống lại rĩ sét của môi trường bên ngoài

+ Các thanh thép có trọng lượng nhẹ, giúp việc lắp đặt an toàn và dễ dàng vận chuyển

+ Liên kết hoàn toàn bằng vít, không hàn giúp dễ kiểm tra chất lượng bằng mắt thường

+ Kết cấu VINATRUSS được tính toán bằng phần mềm chuyên dụng, bảo hành dài lâu.

⇒ Đó là những tính năng ưu việc của thép mạ nhôm kẽm để làm kết cấu thép lợp ngói. Vậy về ngói lợp hiện nay trên thị trường có những dạng ngói nào và bước chia mè ra sao., giá thành có chênh lệch không ?

Ngói hiện nay có nhiều loại như: Ngói Thái Lan hay còn gọi là Ngói CPAC, Ngói Nhật, Ngói Malaysia, Ngói đất nung của Hạ Long hay Đồng Nai,

►Giá khung thép lợp ngói Thái:

– Ngói Thái hay còn gọi là ngói CPAC có số lượng là 10v/m2 có trọng lượng trung bình khoảng 45kg/m2.

– Bước mè lợp ngói Thái được chia khoảng cách từ 315-340mm.

– Ngói Thái có nhiều màu sắc lựa chọn, tùy vào kiến trúc mà ta lựa chọn cho phù hợp loại ngói.

► Giá khung thép lợp ngói Nhật

NGÓI NIPPON

NGÓI SUNRISE

NGÓI INARI

NGÓI NAKAMURA

NGÓI DIC

– Ngói Nhật bao gồm các loại ngói như Nakamura, Nippon, Dic, Sunrise… có số lượng là 9v/m2 có trọng lượng trung bình khoản 44-45 kg/m2.

– Giá thành cho khung thép ngói Nhật vào khoảng 290.000đ/m2 (chưa bao gồm nhân công)

► Giá khung thép lợp ngói Đồng Tâm

– Khung thép lợp ngói đồng tâm cũng khá giống với ngói Thái Lan, 10v/m2 khoảng cách chia mè 315-340mm. Kết cấu công trình đáp ứng theo yêu cầu kiến trúc, bao gồm các dạng kết cấu 2 lớp hoặc kết cấu 3 lớp thép.

– Giá thành cho khung thép lợp ngói Đồng Tâm vào khoảng 290.000đ/m2

(chưa bao gồm nhân công)

► Giá khung thép lợp ngói đất nung

– Ngói đất nung bao gồm các loại ngói như Hạ long ngói Đồng Nai, có đất nung có dạng ngói lớn 10v/m2 và ngói nhỏ truyền thống 22v/m2.

– Đối với ngói 10v/m2 có trọng lượng trung bình khoản 44-45 kg/m2. Bước mè từ 315-330mm. đơn giá ngói này khoảng 295.000đ/m2.

– Đối với ngói 22v/m2 đòi hỏi bước mè chia nhỏ hơn khoảng 265-285mm. Gió đó giá thành tăng từ 10.000-15.000đ/m2

♦ Trên là một số dạng giá khung thép lợp ngói hiện tại, tuy nhiên mỗi loại kiến trúc thì có dạng mái khác nhau, như mái có hệ khung kèo thép 2 lớp, mái có hệ khung kèo thép 3 lớp và tùy theo dạng kết cấu mái mà giá thành khung thép sẽ chênh lệch nhau. Do đó để có được báo giá chính xác nhất, có thể liên hệ để được tư vấn về giá.

Sản phẩm khác

Tham Khảo: Ký hiệu ống thép tráng kẽm

Giá Nhà Lắp Ghép Khung Thép

Nhà lắp ghép có những loại nào? Nhà lắp ghép bằng bê tông siêu nhẹ

Kiểu nhà lắp ghép số 1: nhà lắp ghép bằng bê tông siêu nhẹ. Đây là kiểu nhà được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Đặc điểm của kiểu nhà lắp ghép này là vẫn làm móng, đổ cột, xây tường như bình thường. Chỉ khác ở điểm là sẽ không đổ trần bê tông như truyền thống nữa, thay vào đó là đổ trần bê tông siêu nhẹ, nói cách khác là làm trần bê tông nhẹ lắp ghép.

Sau khi xây xong tường, đổ rằng đội thợ thi công sẽ tiến hành lắp ghép trần. Trần được lắp ghép từ hệ dầm chịu lực, các tấm bê tông siêu nhẹ. Sau đó đan 1 lớp lưới thép phía bên trên để cố định mặt trần rồi đổ 1 lớp bê tông dày khoảng 4cm trên bề mặt.

Xây nhà lắp ghép bằng cách làm sàn bê tông siêu nhẹ

Cách xây nhà này vừa mang lại sự an tâm cho gia chủ về độ bền, vừa tiết kiệm thời gian vì sau khi lắp ghép sàn có thể đưa vào sử dụng luôn, không cần chờ khô, dưỡng trần như trần truyền thống. Thêm vào đó, trọng lượng trần giảm được hàng trăm đến hàng nghìn kg (tùy theo diện tích thực tế) so với trần truyền thống.

Nhà lắp ghép khung thép tường gạch và sàn bê tông nhẹ

Nhà lắp ghép kiểu 2 là nhà lắp ghép bằng hệ khung thép tiền chế và sàn bê tông nhẹ.

Nhà lắp ghép khung thép được xây dựng bằng cách lắp ghép các khung thép đúc sẵn với nhau bằng các bulong loại lớn. và làm sàn bê tông nhẹ. Còn việc xây tường vẫn được thực hiện như thông thường.

Xây nhà lắp ghép bằng khung thép tiền chế và sàn bê tông nhẹ

Xây nhà lắp ghép khung thép có nhiều ưu điểm:

Sau khi làm móng có thể lắp ghép hệ khung thép tiền chế cho tất cả các tầng tạo thành 1 hệ khung nhà hoàn chỉnh, hoặc ghép khung thép cho từng tầng đều được.

Tiếp theo là xây tường rồi làm sàn nhẹ hoặc làm sàn bê tông nhẹ trước sau đó mới xây tường. Nói chung lựa chọn phương pháp thi công này khá linh hoạt, lại tiết kiệm thời gian.

– Giảm trọng lượng công trình

Dù khung thép được đúc khá dày dặn nhưng so với cột bê tông nó vẫn nhẹ hơn. Và đương nhiên làm sàn bê tông nhẹ sẽ nhẹ hơn rất nhiều so với sàn bê tông truyền thống.

Cách xây nhà lắp ghép kiểu này thường được áp dụng rộng rãi cho các nhà xưởng, xây văn phòng hoặc xây nhà ở

Nhà lắp ghép toàn phần

Nhà lắp ghép toàn phần là kiểu nhà lắp ghép thứ 3 chúng tôi muốn giới thiệu đến các bạn. Tuy kiểu nhà lắp ghép này ít được sử dụng hơn, nhưng không phải là không có đất “dụng võ”.

Nhà lắp ghép toàn phần sử dụng khung thép tiền chế, sàn bê tông nhẹ và tấm tường bê tông siêu nhẹ lắp ghép

Kiểu nhà lắp ghép toàn phần này chỉ giống cách xây nhà thông thường ở việc đổ móng. Còn lại tất cả các quy trình khác đều được thực hiện bằng cách lắp ghép:

– Lắp ghép nhà khung thép tiền chế

Tìm hiểu thêm:  CÔNG TY TNHH TM THÉP ĐẠI TOÀN THẮNG

– Làm tường bằng cách lắp ghép tấm tường bê tông siêu nhẹ

– Làm sàn bê tông siêu nhẹ lắp ghép

Nhà lắp ghép toàn phần này thường được sử dụng để xây hoặc cải tạo, nâng tầng nhà phố, đảm bảo tiết kiệm tối đa thời gian, hạn chế các vật liệu rời gây ô nhiễm môi trường.

Nhà lắp ghép có đắt hơn nhà xây? Báo giá nhà lắp ghép 2023

Với nhiều ưu điểm hơn, nhiều người băn khoăn liệu xây nhà lắp ghép có đắt hơn nhà xây theo cách truyền thống hay không? Thực ra là không!

Chi phí xây nhà lắp ghép thông thường chỉ tương đương với chi phí xây nhà bê tông truyền thống. Nhưng xây nhà lắp ghép bằng bê tông nhẹ và hệ khung thép tiền chế tiết kiệm được nhiều thời gian hơn, giảm các phụ phí phát sinh vì vậy có thể chi phí cuối cùng sẽ tiết kiệm hơn cách xây nhà truyền thống.

Xây nhà lắp ghép bằng bê tông nhẹ tiết kiệm thời gian, chi phí hơn

Báo giá nhà lắp ghép khung thép

Báo giá nhà lắp ghép bằng khung thép trọn gói: 1.400.000 – 1.500.000/m2, tùy thuộc vào đặc điểm của từng công trình khách hàng yêu cầu.

Báo giá sàn bê tông nhẹ lắp ghép

Giá sàn bê tông nhẹ lắp ghép như sau:

Báo giá thi công nhà lắp ghép – sàn bê tông siêu nhẹ 2023

Báo giá tường nhẹ lắp ghép

Giá tường lắp ghép hiện được chúng tôi thi công với giá khoảng 580.000đ/m2 trọn gói. Tuy nhiên đây chỉ là giá sơ bộ, giá thực tế có thể được điều chỉnh theo đặc điểm của từng công trình.

Nhà lắp ghép là loại nhà mới, áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kỹ thuật nên cần được tư vấn và thi công bởi đơn vị có chuyên môn cao. chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng bất cứ khi nào có nhu cầu về sàn bê tông nhẹ hay nhà lắp ghép.

Tìm hiểu thêm: Danh mục

Bản Vẽ Vì Kèo Thép Hộp

Mái vì kèo bằng thép hộp mạ kẽm

Các loại vì kèo thép hộp thông dụng:

Hiện nay, có 3 loại vì kèo thép hộp thông dụng được sử dụng rộng rãi. Đó là:

Bạn đang xem: Bản vẽ vì kèo thép hộp

Vì kèo thép hộp lợp ngói

Sử dụng kết cấu đỡ ngói “cầu phong li tô”. Đây là nguyên lý giống như kết cấu đỡ ngói của các ngôi nhà gỗ ngày xưa.

Vì kèo thép hộp lợp ngói sử dụng là thép hợp kim nhôm kẽm. Đây là loại thép hợp kim có cường độ cao và không bị biến dạng theo thời gian sử dụng. Có các loại cấu kiện điển hình để tạo nên hệ kèo khung thép lợp ngói. Vì kèo này được liên kết hoàn toàn bằng ốc vít chịu lực. Nên khi thi công không cần phải hàn, vì vậy không cần bảo dưỡng sơn sửa trong quá trình sử dụng.

Ngoài ra, hệ cầu phong li tô còn làm cho cả các ngôi nhà biệt thự, liền kề đổ mái bê tông muốn lợp ngói thay cho phương pháp dán ngói có nhiều rủi ro.

Vì kèo thép hộp lợp ngói

Hệ vì kèo mái tôn bằng thép hộp

Hiện nay hệ vì kèo mái tôn bằng thép hộp được nhiều người đang quan tâm cũng như tìm hiểu. Được cấu tạo gồm 3 phần: Hệ thống khung, hệ thống kèo và tôn lợp, hệ thống ốc vít.

Hệ thống khung gồm sắt hộp và ống sắt, chịu tải trọng lớn nhất của phần mái nhà. Điều hiển nhiên là công trình càng lớn thì phần khung mái càng lớn. Và chắc chắn để có thể tránh được các vấn đề thời tiết.

Hệ thống kèo và tôn lợp: phụ thuộc vào diện tích mà ta có hệ thống kèo cũng mái dầm tương ứng. Điều này cũng tùy vào ngành nghề của các nhà xưởng mà có lựa chọn chống nóng cho mái tôn khác nhau.

Hệ thống ốc vít: nên lựa chọn ốc vít được làm bằng inox mạ crome để đạt độ bền cao. Loại ốc vít này vừa có độ cứng cao và khả năng chịu ăn mòn tốt. Đi cùng với đó là hệ thống gioăng cao su phải khít không để cho nước mưa có thể thấm vào. Để giúp cho hệ thống chống chịu được mưa bão khi tiến hành lợp tôn nên sử dụng thêm keo kết dính.

Hệ vì kèo mái tôn bằng thép hộp

Vì kèo thép hộp mạ kẽm

Vì kèo thép hộp mạ kẽm gồm nhiều kiểu quy cách xác định. Cách mà người ta thường sử dụng là các mối hàn để liên kết các cấu kiện bằng thép lại với nhau. Kiểu này khá phổ biến trong các công trình nhà ở dân dụng.

Tìm hiểu thêm: Barem thép hộp đen là gì – Bảng tra trọng lượng chi tiết nhất

Đòi hỏi nhiều về khả năng chịu lực của móng nhà của kèo thép hộp mạ kẽm. Do chịu ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài nên lớp sơn bảo vệ sẽ không tồn tại được lâu và sẽ bị gỉ sét. Chi phí sửa chữa cao và dễ gây ra sự cố cháy nổ khi đang thực hiện hàn các chi tiết.

Tính vì kèo thép hộp

Công việc tính toán và kiểm tra tất cả nội lực ứng suất bên trong không khó khăn đối với hệ giàn không gian hay khung phẳng. Nhưng với số lượng nhiều các thanh đan xen lẫn nhau làm cho quá trình tính toán và kiểm tra này trở nên khó kiểm soát hơn.

Việc sử dụng bảng tính dàn vì kèo thép giúp giải quyết công việc đơn giản và tiện lợi hơn.

Thiết kế vì kèo thép hộp

Trong khi thiết kế vì kèo thép hộp cần phải xác định kết cấu vì kèo sau đó là đến bản vẽ vì kèo

Kết cấu vì kèo thép hộp

Đối với mỗi loại công trình thì đều có một khoảng cách khác nhau. Chính vì vậy chúng ta cần phải tuân thủ và tìm hiểu kĩ các kích thước này để có thể đảm bảo được cho công trình.

Khoảng cách vì kèo mái tôn

Đối với mái tôn cũng cần có những khoảng cách nhất định. Và trước khi đi vào thi công chúng ta cần phải tìm hiểu về các khoảng cách này để có thể đảm bảo được sự bền vững cũng như sự an toàn cho công trình. Khoảng cách vì kèo tôn như sau:

Khoảng cách giữa các vì kèo: 2 – 3m

Khoảng cách li tô: 800 – 1100 m

Khoảng cách vượt nhịp kèo là 24 m

Để giúp công trình an toàn và bền bỉ, trước khi thực hiện thi công thì chúng ta cần phải tìm hiểu thật kỹ các khoảng cách này.

Kết cấu vì kèo thép hộp – tiêu chuẩn mái tôn

Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật

Các khung kèo thép phù hợp nhất và đạt được tiêu chuẩn, giúp việc thi công nhanh chóng và đảm bảo chất lượng của vì kèo mái ngói.

Tham Khảo: Công dụng cuả thép tấm và cách bảo quản thép tấm

Về tiêu chuẩn của tải trọng và tác động:

TCVN 2737 – 1989

AS 1170.1 – 1989

AS 1170.2 – 1989

AS/NZ 4600 – 1996 (tiêu chuẩn của Úc, New zealand)

Về tiêu chuẩn của độ võng:

Kèo có độ võng theo phương thẳng đứng = L/250

Xà gồ có độ võng theo phương thẳng đứng = L/150

Về cường độ và các vít liên kết:

Bulong có độ nở M12x50

Vít mạ kẽm loại 12 -14×20 mm – HEX có cường độ chịu cắt ≥ 6.8KN

Bản vẽ vì kèo thép hộp

Bất cứ một công trình gì đi chăng nữa chúng ta cũng đều cần biết đến bản vẽ. Để chúng ta có thể quan sát được các thông số cũng như các kĩ thuật của từng loại vật liệu. Thì khi làm mái tôn hay mái ngói thì cũng phải cần quan tâm đến bản vẽ vì kèo thép hộp.

Để có thể nắm được đầy đủ các chi tiết được các vật liệu và tính toán chính xác nhất có thể tạo thành vì kèo. Nên chúng ta cần phải tìm hiểu bản vẽ vì kèo mái tôn trước khi đi vào tiến hành lắp đặt.

Để có thể giúp tạo ra được một phần mái an toàn nhất có thể. Và trước khi đi vào thi công khi chúng ta có bản vẽ vì kèo mái tôn thì chúng ta có thể ước lượng được mái dài rộng bao nhiêu trước khi đi vào thi công. Nhờ vào bản vẽ mà Thi công nhà xưởng giá rẻ Đà Nẵng có thể căn chỉnh được vật liệu. Và có thể quan sát được quy trình tiến hành.

Bản vẽ cad vì kèo thép hộp

Bản vẽ cad vì kèo thép hộp

Tham khảo mẫu bản vẽ vì kèo thép hộp chất lượng nhất:

Một bản vẽ nhà xưởng khung thép mái tôn sẽ giúp người chủ công trình dễ dàng hình dung về kết cấu công trình hơn. Khi làm mái nhà khoảng cách lito lợp ngói cực kì quan trọng bởi vì lito sẽ ảnh hưởng rất nhiều tới khả năng bị dột của ngôi nhà Bản vẽ vì kèo gỗ Bản vè vì kèo thép hộp Bản vè vì kèo thép hộp

Nên Lợp Mái Nhà Bằng Tôn Hay Ngói Để Ngôi Nhà Luôn Bền Đẹp?

Nên lợp mái nhà bằng tôn hay ngói để ngôi nhà luôn bền đẹp?

Lợp mái nhà – Khi lên kế hoạch xây dựng nhà, các gia chủ thường sẽ quan tâm đến việc lựa chọn vật liệu lợp mái phù hợp cho ngôi nhà. Với các yêu cầu như an toàn, hiệu quả, chi phí hợp lý và có được sự mát mẻ bền đẹp.

Để giải đáp những thắc mắc trên, chúng tôi xin gửi đến bạn một vài thông tin về ưu và nhược điểm của hai loại vật liệu chính thường được sử dụng để lợp mái nhà trong bài viết sau, hy vọng bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu thực tế của gia đình.

Bạn đang xem: Lợp nhà

Nên lợp mái nhà bằng tôn hay ngói để ngôi nhà luôn bền đẹp?

Ưu điểm và nhược điểm của mái tôn

Mái nhà đóng vai trò quan trọng trong kiến trúc tổng thể của công trình. Vừa là một phần của kết cấu chịu lực, vừa có tác dụng bao che. Nó là nơi đầu tiên tiếp xúc với sự xâm hại của môi trường và thời tiết bên ngoài, che chở con người khỏi tác động của mưa, nắng, bão, gió. Chính vì vậy, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ có tác động trực tiếp đến tuổi thọ của công trình cũng như ảnh hưởng đến không gian sống của gia chủ.

Ưu điểm của mái tôn là giá thành thấp, dễ dàng thi công.

Ở Việt Nam, bạn có thể dễ dàng bắt gặp các thiết kế mái với vật liệu tôn. Tuy nhiên, muốn biết loại vật liệu này có thực sự phù hợp với ngôi nhà của mình hay không, bạn nên tìm hiểu trước về ưu điểm và nhược điểm của nó.

Ưu điểm của mái tôn: Đây là loại vật liệu mới, có kết cấu nhẹ giúp cho ngôi nhà không bị áp lực chịu trọng tải từ phần mái dồn xuống, giảm sức ép và không bị ảnh hưởng từ ngôi nhà xuống mặt đất. Nhờ vào đặc điểm này, khi thi công cũng sẽ nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Tính linh hoạt của vật liệu này cũng là điều được khá nhiều người yêu thích.

Bên cạnh đó, tính linh hoạt của vật liệu này cũng là điều được khá nhiều người yêu thích. Nếu bạn cần thay đổi thiết kế và kiến trúc của tòa nhà thì việc thay thế phần mái rất dễ dàng. Ngoài ra, ưu điểm để nhiều người quan tâm và lựa chọn lợp mái tôn là giá thành khá rẻ, nhiều mẫu mã để lựa chọn.

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp những mẫu nhà sơn màu xanh chất nhất năm

Nhược điểm của mái tôn: Tuy nhiên, xét về hiệu quả lâu dài thì loại mái lợp này không đáp ứng được. Phần mái của các công trình nhà phố sau 3 – 4 năm sẽ xuống cấp, bay màu dưới sự ảnh hưởng của thời tiết, không đảm bảo được giá trị thẩm mỹ.

Mái tôn thường dễ bị hư hại, chống nóng kém và gây tiếng ồn.

Nhược điểm thứ hai của loại vật liệu này là hấp thụ nhiệt lớn và gây tiếng ồn, đặc biệt là vào mùa hè gây nên sự nóng bức cho ngôi nhà. Vật liệu này cũng sẽ không phù hợp tại các vùng khí hậu thường xuyên xảy ra dông lốc, mưa bão. Vì chúng sẽ dễ dàng bị hư hại, tốc mái, biến dạng không thể tái sử dụng. Ngoài ra, có thể gây tai nạn cho người đi đường.

Ưu và nhược điểm của mái ngói

Vật liệu ngói là vật liệu truyền thống được sử dụng rất nhiều trong các công trình nhà ở tại Việt Nam. Bạn có thể bắt gặp chúng ở các vùng nông thôn lẫn các khu đô thị lớn.

Có thiết kế đặc trưng, với kích thước khoảng 424mm x 335mm, khiến cho việc sắp xếp và lắp đặt mái nhà trở nên linh động hơn rất nhiều. Khả năng chống vỡ cao cùng những hệ vi kèo hoặc xà gỗ có cấu tạo chắc chắn, ổn định và an toàn.

Mái ngói có khả năng chống vỡ cao, cấu tạo chắc chắn, ổn định và an toàn.

Ngoài ra, sử dụng mái ngói sẽ hiệu quả hơn trong việc chống nóng, có khả năng chống thấm tốt, nên vật liệu ngói có thể chống chịu với thời tiết khắc nghiệt tại những vùng hay xảy ra thiên tai tốt hơn rất nhiều so với mái tôn.

Xét trên tổng thể công trình và mặt thẩm mỹ thì mái ngói mang đặc trưng của kiến trúc phương Đông. Tùy vào từng phong cách thiết kế mà công trình với mái ngói vừa đề cao được nét văn hóa truyền thống, thanh lịch, nhã nhặn, lại vừa có thể mang trong mình dáng dấp trẻ trung, hiện đại – một sự giao thoa đầy tinh tế.

Xét trên tổng thể công trình và mặt thẩm mỹ thì mái ngói mang đặc trưng của kiến trúc phương Đông.

Nhược điểm của mái ngói: có thể nói nhược điểm duy nhất khi lựa chọn mái ngói là giá thành cao so với những loại vật liệu khác. Vì có thiết kế đặc biệt cũng như kết hợp với giá thành của hệ thống vỉ kèo, xà gồ gỗ nên khiến cho chi phí xây dựng không mấy dễ chịu đối với các gia chủ. Tuy nhiên xét về mặt kinh tế lâu dài và sự bền đẹp thì mái ngói lại đáp ứng được.

Mái ngói sẽ hiệu quả hơn trong việc chống nóng, có khả năng chống thấm tốt.

Tham Khảo: Ngành luyện kim đen Trung Quốc chuẩn bị gì cho năm mới?

Một ngôi nhà hoàn thiện không chỉ đáp ứng được về giá trị thẩm mỹ mà còn mang lại hiệu quả về công năng sử dụng, đảm bảo an toàn và bền đẹp. Bạn có thể tham khảo, xem xét khả năng tài chính để đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu thực tế cũng như sở thích của gia đình.

Nếu bạn đang cần xây dựng một ngôi nhà đẹp, hiện đại, có đầy đủ công năng sử dụng theo nhu cầu và sơ thích riêng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn và thông tin báo giá ưu đãi nhất.

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Địa chỉ: 36/1 Bàu Cát 1, Phường 14, Q.Tân Bình, Tp.HCM

Báo Giá Dây Cáp Thép Phi 8, Cáp Thép 8Mm, Cáp Thép 6X37 Fc

Báo Giá Dây Cáp Thép Phi 8, Cáp Thép 8Mm, Cáp Thép 6X37 Fc

Báo giá dây cáp thép phi 8, cáp thép 8mm, cáp thép 6×37 FC #HÀ NỘI

HÒA PHÁT nhà phân phối Cáp Thép Toàn Quốc

Bạn đang xem: Giá dây cáp thép 8mm

* Cung cấp toàn Lãnh thổ Việt Nam các loại cáp thép: phục vụ ngành xây dựng, dùng cho các loại máy công trình,

Ø Cáp lụa inox, cáp lụa chịu lực, cáp lụa bọc nhựa, cáp lụa thép, cáp lụa mềm, dây cáp lụa inox, cáp lụa cầu thang, cáp lụa mạ kẽm, cáp lụa hà nội, cáp lụa neo trụ, báo giá dây cáp lụa inox, dây cáp lụa bọc nhựa, dây cáp lụa mạ kẽm, cáp thép inox 304

Ø Cáp lụa phi 4, phi 6, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16

Ø Cáp lụa D4, D6, D8, D10, D12, D14, D16, D18

Ø Cáp lụa 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, fi 4, fi 6, fi8, fi10, fi12, fi14

Ø Cáp thép cẩu, cáp thép 6×36, cáp thép Hàn Quốc, cáp thép lụa,

Ø Dây cáp thép, dây cáp thép chịu lực, dây cáp thép bọc nhựa, dây cáp thép lụa, dây cáp thép cẩu hàng, dây cáp thép mạ kẽm,

Ø Cáp thép bọc nhựa, cáp thép bọc hdpe, cáp thép lõi bố, cáp thép chịu lực, cáp thép chống xoắn, cáp thép cẩu hàng, cáp thép cẩu trục, cáp thép cường độ cao, cáp thép cho cẩu trục, cáp thép dùng cho cẩu trục, cáp thép dùng cho cẩu tháp, cáp thép dùng cho cẩu trục

Ø Cáp thép đen, cáp thép mạ kẽm, cáp thép lõi đay, cáp thép lõi thép, cáp thép lõi mềm, cáp thép liên doanh, cáp thép lõi hữu cơ, cáp thép lụa, cáp thép mềm, cáp thép mạ, cáp thép không gỉ, cáp thép nhập khẩu, cáp thép tăng đơ, cáp thép lõi thực vật, cáp thép xây dựng, cáp thép dự ứng lực.

Ø Cáp thép 4mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm

Ø Cáp thép fi 4, fi 6, fi8, fi10, fi12, fi14, fi16, fi20

Ø Cáp thép D4, D6, D8, D10, D12, D14, D16, D18

Ø Cáp thép 10, cáp thép 8, cáp thép 12, cáp thép 14, cáp thép 16,

Ø Báo giá cáp thép mạ kẽm d12, d10, d8, d6, d14

Ø Cáp thép 7 sợi, cáp thép tk50, cáp thép tk70

Ø Cáp bọc nhựa, cáp 6 bọc nhựa, cáp 8 bọc nhựa, cáp 10 bọc nhựa, cáp bọc nhựa fi4, cáp bọc nhựa fi6, cáp bọc nhựa fi8, cáp bọc nhựa D16, cáp bọc nhựa D14, cáp bọc nhựa D12, cáp bọc nhựa D10, cáp bọc nhựa D8

Ø Cáp INOX và phụ kiện cáp bằng INOX,

Ø Cáp dây co cột viễn thông,

Ø Cáp vải 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 4 tấn, 5 tấn, 6 tấn, 8 tấn, 10 tấn.

Ø Cáp vải Hàn Quốc, cáp vải bản dẹt, cáp vải cẩu hàng, cáp vải bản dẹp hai đầu mắt, cáp vải Hà Nội.

Ø Cáp dây co cột viễn thông.

Tìm hiểu thêm: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN150

Hàng được nhập khẩu từ các nước tiên tiến, như: Hàn Quốc, Ấn Độ, Canada, Nga, Mỹ, Nhật Bản, Liên Doanh Trung Mỹ, Liên Doanh Trung Đức, Hàng Trung Quốc,…

Đặc biệt Hòa Phát có bán đầy đủ các loại phụ kiện đi kèm cho cáp thép như:

Cóc kẹp cáp, cóc xiết cáp, cóc bắt cáp

ốc xiết cáp thép, ốc xiết cáp inox

Khóa cáp thép, khóa cáp inox, khóa dây cáp, khóa xiết cáp, khóa kẹp cáp, khóa hãm cáp, khóa đầu cáp, cóc khóa cáp, khóa cáp d12, khóa cáp 8, khóa cáp 10, khóa cáp 15

Máng cáp, đệm cáp, lót cáp

Tăng đơ cáp, tăng đơ thép, tăng đơ căng cáp, tăng đơ inox, tăng đơ 2 đầu móc, tăng đơ 2 bên, tăng đơ 2 chiều, tăng đơ dây cáp, tăng đơ 5 tấn, tăng đơ fi 14, tăng đơ 10, tăng đơ 16, tăng đơ xây dựng, tăng đơ thép giá rẻ, tăng đơ fi 16, tăng đơ fi 20, tăng đơ m6, tăng đơ m8, tăng đơ mạ kẽm, tăng đơ m10, tăng đơ m20, tăng đơ m22, tăng đơ cáp inox, tăng đơ kéo cáp, tăng đơ giá rẻ, tăng đơ 12, tăng đơ d22, tăng đơ dây cáp

Ma ní inox, ma ní chữ U, ma ní omega, ma ní 5 tấn, ma ní 2 tấn, ma ní 12 tấn, ma ní xiết cáp, ma ní 1 tấn, ma ní cẩu hàng, ma ní 3 tấn, ma ní móc cẩu, ma ní móng ngựa, ma ní chữ D, ma ní tăng đơ

Móc cẩu hàng, móc cẩu 1 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn

Xích thép, xích đúc, xích inox, xích thép mạ, xích mạ kẽm, xích hàn, xích 201, xích inox 304

Bán hàng toàn quốc chuyển hàng đi Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Đà Nẵng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu, Điên Biên, Sơn La, Tuyên Quang, Hà Tây, Quảng Ninh.

CÔNG TY CỔ PHẦN BU LÔNG CÁP THÉP HÒA PHÁT Tầng 3 Tòa nhà Hồng Hà ngõ 109 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội Mr Tuấn: 0852852386 /0902.896.336

Tham Khảo: Một số loại Cốp pha thép định hình cần biết và cách lắp đặt

Ms Thương: 0852852386 /0936.218.081

Skype hỗ trợ 1: hoaphat01

Skype hỗ trợ 2: hoaphat02

Bảng Báo Giá Thép Ống Đen

Bảng báo giá thép ống đen

Bảng báo giá thép ống đen cung cấp các thông tin chi tiết về giá theo từng quy cách của từng loại thép ống đen

Bảng báo giá thép ống đen cập nhật liên tiếp tại Công ty TNHH Sáng Chinh. Thép ống mặt hàng nguyên liệu xây dựng được phần lớn đơn vị hiện giờ lựa chọn.

Bạn đang xem: Giá thép ống đen

Thép ống đen được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, xây dựng và đời sống

Bảng báo giá thép ống đen cập nhật mới nhất

Bảng báo giá thép ống đen với đầy đủ thông tin về sản phẩm.

Hãy liên hệ với bộ phận tư vấn hoặc đến trực tiếp công ty để chúng tôi sẽ tư vấn tận tình cho quý khách hàng.

Vì sự dao động về giá cả luôn thay đổi thất thường.

Do đó chúng tôi sẽ cập nhật tình hình & diễn biến Bảng báo giá thép ống đen để đem lại cho quý khách mức giá tốt nhất.

Chuyên cung cấp số lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

Vận chuyển hàng hóa đến tận nơi.

Bảng báo giá thép ống đen sỉ & lẻ mới nhất năm 2023

Hiện nay Sáng Chinh phân phối đầy đủ các loại ống thép trên thị trường, phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu của mọi đối tác khi tim đến công ty chúng tôi. Các sản phẩm thép ống được phân ra thành thép ống kẽm, thép ống nhũng kẽm và thép ống đen .

Báo giá thép ống đen các loại cụ thể như sau:

Thép ống đen phi 21, Thép ống phi đen 27, Thép ống phi đen 34, Thép ống phi đen 42, Thép ống phi đen 49, Thép ống phi đen 60, Thép ống phi đen 76, Thép ống phi đen 90, Thép ống phi đen 108, Thép ống đen phi 114, Thép ống đen phi 127, Thép ống đen phi 141, Thép ống đen phi 168, Thép ống đen phi 180, Thép ống đen phi 219….

Đơn giá thép ống đen mới từ Kho thép Miền Nam Sáng Chinh

Kho thép Miền Nam Sáng Chinh chuyên cung cấp sản phẩm ống thép đen vừa, thép ống đen cỡ lớn, thép ống đen siêu dày với giá nhiều ưu đãi.

Công ty bảo đảm cung cấp sản phẩm thép rõ nguồn gốc xuất xứ, bảo đảm chất lượng.

Công ty chúng tôi thường xuyên cung cấp bảng báo giá thép ống nói chung cũng như giá thép ống đen nói riêng

Hotline: 0852852386 0909 936 937 – 0852852386 – 0852852386

Đặc biệt : có xe giao hàng tận nơi + chiết khấu cho người mua hàng

Giá thép ống đenĐộ dày Kích thước11.11.21.41.5P12.7 26,815 29,295 31,620 36,270 38,595P13.8 29,295 32,085 34,720 39,835 42,315P15.9 34,100 37,355 40,455 46,500 49,600P19.1 41,540 45,415 49,290 56,885 60,605P21.2 46,345 50,685 55,025 63,550 67,735P22 48,205 52,700 57,195 66,185 70,525P22.2 48,670 53,165 57,815 66,805 71,145P25.0 55,025 60,295 65,565 75,795 80,910P25.4 55,955 61,380 66,650 77,035 82,150P26.65 58,900 64,480 70,060 81,065 86,490P28 62,000 67,890 73,780 85,405 91,140P31.8 70,680 77,500 84,165 97,650 104,315P32 71,145 77,965 84,785 98,270 104,935P33.5 74,555 81,685 88,970 103,075 110,050P35.0 77,965 85,560 93,000 107,880 115,320P38.1 85,095 93,310 101,525 117,800 125,860P40 – 98,115 106,795 124,000 132,525P42.2 – 103,695 112,840 130,975 139,965P48.1 – 118,575 129,115 149,885 160,270P50.3 – 124,155 135,160 157,015 167,865P50.8 – 125,395 136,555 158,565 169,570P59.9 – – – 187,860 200,880P75.6 – – – – 254,975P88.3 – – – – 298,685P108 – – – – – P113.5 – – – – – P126.8 15,500 17,050 18,600 21,700 23,250GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG, KÍCH THƯỚC KHÁC. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Để có giá thép ống quy cách khác quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh theo Hotline trên màn hình.

Lưu ý:

Thép được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.

Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.

Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.

Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.

Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Bảng báo giá thép ống đen cỡ lớn

Hotline: 0852852386 0909 936 937 – 0852852386 – 0852852386

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn Hotline: 0852852386 0909 936 937 – 0852852386 – 0852852386

Tên sản phẩm x độ dày mmĐộ dài m / câyGiá thép ống đen / câyỐng đen cỡ lớn D141.3 x 3.966Liên hệỐng đen cỡ lớn D141.3 x 4.786Liên hệỐng đen cỡ lớn D141.3 x 5.566Liên hệỐng đen cỡ lớn D141.3 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D168.3 x 3.966Liên hệỐng đen cỡ lớn D168.3 x 4.786Liên hệỐng đen cỡ lớn D168.3 x 5.566Liên hệỐng đen cỡ lớn D168.3 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D219.1 x 4.786Liên hệỐng đen cỡ lớn D219.1 x 5.166Liên hệỐng đen cỡ lớn D219.1 x 5.566Liên hệỐng đen cỡ lớn D219.1 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D273 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D273 x 7.86Liên hệỐng đen cỡ lớn D273 x 9.276Liên hệỐng đen cỡ lớn D323.9 x 4.576Liên hệỐng đen cỡ lớn D323.9 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D323.9 x 8.386Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 4.786Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 7.936Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 9.536Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 11.16Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 12.76Liên hệỐng đen cỡ lớn D406 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D406 x 7.936Liên hệỐng đen cỡ lớn D406 x 9.536Liên hệỐng đen cỡ lớn D406 x 12.76Liên hệỐng đen cỡ lớn D457.2 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D457.2 x 7.936Liên hệỐng đen cỡ lớn D457.2 x 9.536Liên hệỐng đen cỡ lớn D457.2 x 11.16Liên hệỐng đen cỡ lớn D508 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D508 x 9.536Liên hệỐng đen cỡ lớn D508 x 12.76Liên hệỐng đen cỡ lớn D610 x 6.356Liên hệỐng đen cỡ lớn D610 x 9.536Liên hệỐng đen cỡ lớn D610 x 12.76Liên hệỐng đen cỡ lớn D355.6 x 6.356Liên hệ

Thép ống đen cỡ lớn chủ yếu được ứng dụng trong công nghiệp như làm ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước …

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp thép ống đen cỡ lớn theo yêu cầu.

Giá thép ống đen cỡ lớn được Sáng Chinh thường xuyên cập nhật theo thời giá.

Tham Khảo: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu mái ngói kèo thép chất lượng

Quý khách có nhu cầu có thể liên hệ nay để nhận báo giá thép ống đen cỡ lớn ngay hôm nay.

Bảng giá thép ống đen siêu dày Bảng giá thép ống đen siêu dày Hotline: 0852852386 0909 936 937 – 0852852386 – 0852852386

Tên sản phẩm x độ dày mmĐộ dài m / câyGiá thép ống đen / câyỐng đen siêu dày D42.2 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D42.2 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D42.2 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D48.1 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D48.1 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D48.1 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D48.1 x 4.86Liên hệỐng đen siêu dày D48.1 x 5.06Liên hệỐng đen siêu dày D59.9 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D59.9 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D59.9 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D59.9 x 4.86Liên hệỐng đen siêu dày D59.9 x 5.06Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 4.86Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 5.06Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 5.26Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 5.56Liên hệỐng đen siêu dày D75.6 x 6.06Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 4.86Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 5.06Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 5.26Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 5.56Liên hệỐng đen siêu dày D88.3 x 6.06Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 4.56Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 4.86Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 5.06Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 5.26Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 5.56Liên hệỐng đen siêu dày D113.5 x 6.06Liên hệỐng đen siêu dày D126.8 x 4.06Liên hệỐng đen siêu dày D126.8 x 4.26Liên hệỐng đen siêu dày D126.8 x 4.56Liên hệ

Bảng báo giá thép ống đúc

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Thép ống đen siêu dày có nhiều ứng dụng

Thép ống đen siêu dày được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay, đa số là các công trình có kết cấu thép lớn như giàn khoan dầu khí, dầu cầu, cửa van cống, vỏ tàu,…

Công nghiệp – cơ khí: Thép ống đen siêu dày được sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu, giàn khoan, làm nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn, làm container…

Nông nghiệp: Ống dẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…

Xây dựng: Được sử dụng trong xây dựng nhà ở dân dụng, làm hệ thống cọc siêu âm, cọc móng, ống dẫn nước công trình hay các tòa nhà cao tầng, giàn giáo, hệ thống chữa cháy, ống luồn điện dây cáp, cột đèn giao thông, hàng rào,…

Ngành dầu khí: Làm ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan…

Ngoài ra sản phẩm còn được sử dụng trong lĩnh vực viễn thông như hệ thống các sản phẩm bưu chính, viễn thông, truyền hình, trạm BTS, trụ anten,…

Bên cạnh thép ống, Sáng Chinh còn cung cấp các loại sắt thép khác

Công ty Sáng Chinh ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Tôn Thép Sáng Chinh sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.

Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây

Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.

Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.

Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.

Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.

Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).

Bảng báo giá thép ống đen các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.

Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.

Những ưu điểm nổi bật nhất của thép ống

Sử dụng thép ống trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.

– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.

– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.

– Chống ăn mòn: Sử dụng thép ống mạ kẽm tại các vùng ngập mặn, các vùng tiếp xúc trực tiếp với nước,.. Mà chất lượng không hề thay đổi.

Quy trình làm việc của công ty Sáng Chinh

Tham Khảo: 80 Mẫu tiểu cảnh ban công, trang trí ban công đẹp hiện đại

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.

Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Thép ống đen là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình

– Sáng Chinh có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.

– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.

– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất

– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.

– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.

Ghi chú về bảng báo giá thép ống đen

– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0852852386 – 0852852386 để nhận báo giá chính xác nhất.

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống đen và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về Bảng báo giá thép ống đen!

Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!

Tag: Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen.

Hashtag: Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen.

Tìm hiểu thêm: Thí nghiệm độ Sệt của đất

Cập nhật thông tin chi tiết về Giá Khung Kèo Thép Lợp Ngói trên website Bgxq.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!